Bật / Tắt chế độ Màn Hình Lớn Tự Động bấm Phím F11 -> F10
TRỰC TIẾP XỔ SỐ Miền Trung - XSTT MT - TT XSMT Ngày 28/09/2023
|
|
![]() |
![]() |
![]() |
Tắt âm |
|
|
Đà Nẵng
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
340 | 4691 | 22 9662 9732 | 0853 9423 | 1974 | 2095 6925 4565 | 4106 3476 | 6517 | 3889 6199 4809 4379 |
Khánh Hòa
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
710 8230 4930 | 9901 9271 3781 | 3232 0392 | 3253 | 24 0634 | 4075 | 9536 5506 3376 | 2447 6427 | 4838 |
Các thống kê cơ bản xổ số Miền Trung (lô) đến KQXS Ngày 27/09/2023

Các cặp số xuất hiện nhiều nhất trong 3 ngày:
10 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
36 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
40 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
49 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
51 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
74 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
82 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
89 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
91 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
98 | ( 3 Lần ) | ![]() |
Các cặp số xuất hiện nhiều nhất trong 7 ngày:
10 | ( 7 Lần ) | ![]() |
|
30 | ( 7 Lần ) | ![]() |
|
36 | ( 7 Lần ) | ![]() |
|
12 | ( 6 Lần ) | ![]() |
|
24 | ( 6 Lần ) | ![]() |
|
39 | ( 6 Lần ) | ![]() |
|
93 | ( 6 Lần ) | ![]() |
Những cặp số không xuất hiện lâu nhất:
11 ( 11 ngày )
61 ( 10 ngày )
13 ( 8 ngày )
46 ( 7 ngày )
07 ( 6 ngày )
15 ( 6 ngày )
21 ( 6 ngày )
33 ( 6 ngày )
69 ( 6 ngày )
|
Những cặp số không xuất hiện lâu nhất 2 đài chính:
61 ( 12 ngày )
11 ( 11 ngày )
16 ( 9 ngày )
13 ( 8 ngày )
37 ( 7 ngày )
46 ( 7 ngày )
|
Các cặp số ra liên tiếp Miền Trung:
Bảng Thống kê "Chục - Đơn vị" đài 1-2-3 trong ngày
Hàng chục | Số | Hàng đơn vị | ||||
9 Lần | ![]() |
0 | 15 Lần | ![]() |
||
6 Lần | ![]() |
1 | 10 Lần | ![]() |
||
9 Lần | ![]() |
2 | 13 Lần | ![]() |
||
13 Lần | ![]() |
3 | 11 Lần | ![]() |
||
13 Lần | ![]() |
4 | 7 Lần | ![]() |
||
13 Lần | ![]() |
5 | 9 Lần | ![]() |
||
8 Lần | ![]() |
6 | 11 Lần | ![]() |
||
16 Lần | ![]() |
7 | 9 Lần | ![]() |
||
8 Lần | ![]() |
8 | 7 Lần | ![]() |
||
13 Lần | ![]() |
9 | 16 Lần | ![]() |
XỔ SỐ MIỀN TRUNG - XSMT
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền trung gồm các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên
Lịch mở thưởng XSKT Miền trung
Thứ 2: (1) Thừa T. Huế (XSTTH), (2) Phú Yên (XSPY)
Thứ 3: (1) Đắk Lắk (XSDLK), (2) Quảng Nam (XSQNM)
Thứ 4: (1) Đà Nẵng (XSDNG), (2) Khánh Hòa (XSKH)
Thứ 5: (1) Bình Định (XSBDI), (2) Quảng Trị (XSQT), (3) Quảng Bình (XSQB)
Thứ 6: (1) Gia Lai (XSGL), (2) Ninh Thuận (XSNT)
Thứ 7: (1) Đà Nẵng (XSDNG), (2) Quảng Ngãi (XSQNG), (3) Đắk Nông (XSDNO)
Chủ Nhật: (1) Khánh Hòa (XSKH), (2) Kon Tum (XSKT)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền trung gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 1.500.000.000đ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.