Bật / Tắt chế độ Màn Hình Lớn Tự Động bấm Phím F11 -> F10
TRỰC TIẾP XỔ SỐ Miền Trung - XSTT MT - TT XSMT Ngày 22/03/2023
|
|
![]() |
![]() |
![]() |
Tắt âm |
|
|
Đà Nẵng
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1870 0980 | 2941 2321 | 174 9354 5974 8614 0724 | 5305 | 2266 9976 | 4437 4487 | 59 8859 5169 1469 |
Khánh Hòa
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
601 0751 4881 | 3822 6462 9292 5942 | 6693 3703 | 54 0954 0834 | 4255 4675 | 0556 | 3527 | 4058 3598 |
Các thống kê cơ bản xổ số Miền Trung (lô) đến KQXS Ngày 22/03/2023

Các cặp số xuất hiện nhiều nhất trong 3 ngày:
76 | ( 5 Lần ) | ![]() |
|
54 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
07 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
19 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
22 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
24 | ( 3 Lần ) | ![]() |
Các cặp số xuất hiện nhiều nhất trong 7 ngày:
22 | ( 10 Lần ) | ![]() |
|
27 | ( 7 Lần ) | ![]() |
|
59 | ( 7 Lần ) | ![]() |
|
04 | ( 6 Lần ) | ![]() |
|
69 | ( 6 Lần ) | ![]() |
|
76 | ( 6 Lần ) | ![]() |
Những cặp số không xuất hiện lâu nhất:
20 ( 8 ngày )
73 ( 7 ngày )
53 ( 6 ngày )
23 ( 5 ngày )
67 ( 5 ngày )
89 ( 5 ngày )
96 ( 5 ngày )
08 ( 4 ngày )
25 ( 4 ngày )
49 ( 4 ngày )
50 ( 4 ngày )
52 ( 4 ngày )
61 ( 4 ngày )
65 ( 4 ngày )
82 ( 4 ngày )
90 ( 4 ngày )
|
Những cặp số không xuất hiện lâu nhất 2 đài chính:
43 ( 12 ngày )
20 ( 8 ngày )
29 ( 7 ngày )
73 ( 7 ngày )
15 ( 6 ngày )
53 ( 6 ngày )
65 ( 6 ngày )
84 ( 6 ngày )
|
Các cặp số ra liên tiếp Miền Trung:
Bảng Thống kê "Chục - Đơn vị" đài 1-2-3 trong ngày
Hàng chục | Số | Hàng đơn vị | ||||
11 Lần | ![]() |
0 | 9 Lần | ![]() |
||
13 Lần | ![]() |
1 | 14 Lần | ![]() |
||
10 Lần | ![]() |
2 | 13 Lần | ![]() |
||
10 Lần | ![]() |
3 | 6 Lần | ![]() |
||
12 Lần | ![]() |
4 | 16 Lần | ![]() |
||
15 Lần | ![]() |
5 | 8 Lần | ![]() |
||
8 Lần | ![]() |
6 | 13 Lần | ![]() |
||
13 Lần | ![]() |
7 | 16 Lần | ![]() |
||
5 Lần | ![]() |
8 | 5 Lần | ![]() |
||
11 Lần | ![]() |
9 | 8 Lần | ![]() |
XỔ SỐ MIỀN TRUNG - XSMT
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền trung gồm các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên
Lịch mở thưởng XSKT Miền trung
Thứ 2: (1) Thừa T. Huế (XSTTH), (2) Phú Yên (XSPY)
Thứ 3: (1) Đắk Lắk (XSDLK), (2) Quảng Nam (XSQNM)
Thứ 4: (1) Đà Nẵng (XSDNG), (2) Khánh Hòa (XSKH)
Thứ 5: (1) Bình Định (XSBDI), (2) Quảng Trị (XSQT), (3) Quảng Bình (XSQB)
Thứ 6: (1) Gia Lai (XSGL), (2) Ninh Thuận (XSNT)
Thứ 7: (1) Đà Nẵng (XSDNG), (2) Quảng Ngãi (XSQNG), (3) Đắk Nông (XSDNO)
Chủ Nhật: (1) Khánh Hòa (XSKH), (2) Kon Tum (XSKT)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền trung gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 1.500.000.000đ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.